VIDEO: Lễ trao cúp vô địch V-League 2013 cho HN.T&T
NỘI DUNG SẼ XUẤT HIỆN TẠI ĐÂY |
Trong đó, với việc ghi một lèo 2 bàn, Gonzalo đã đuổi kịp người đồng đội Samson để chia sẻ danh hiệu Vua phá lưới. Không giành được chiến thắng trước V.HP, nhưng thầy trò HLV Phan Thanh Hùng cũng có thể nở nụ cười bởi họ đã chơi rất cống hiến.
BTC tiến hành trao huy chương bạc cho SHB.ĐN. Ảnh: Thành Nhân
Diễn biến của cuộc đua vào Top 3 cũng diễn ra rất kịch tính. Với lợi thế sân nhà, SHB.ĐN thi đấu trên cơ Thanh Hóa để giành thắng lợi với tỉ số 2-1.
Trong khi đó, dù phải làm khách trên sân V.NB, song HA.GL đã thể hiện được tham vọng của mình bằng lối chơi đầy máu lửa và kết thúc trận đấu với thắng lợi sát nút 1-0. Tinh thần chiến đấu và nỗ lực của SHB.ĐN cũng như HA.GL đáng được ghi nhận. Họ xứng đáng nhận được những lời ngợi khen từ người hâm mộ.
HAGL cán đích ở vị trí thứ Ba chung cuộc. Ảnh: Phan Tùng
Thất vọng lớn nhất trong loạt đấu cuối chính là SLNA. Họ từ vị trí thứ 2 (trước khi vòng 22 diễn ra), là ứng viên sáng giá cho danh hiệu Á quân nhưng rồi bất ngờ ngục ngã trên sân Đồng Nai với tỉ số 1-2. Chính thất bại tai hại này khiến SLNA đánh mất vị trí thứ 2 và rơi xuống vị trí thứ 4 trên BXH chung cuộc.
Như vậy, V-League 2013 đã khép lại với nhiều gam màu của cảm xúc. Xin chúc mừng HN.T&T, đội bóng Thủ đô đã giành chức vô địch một cách xứng đáng.
Các danh hiệu của V-League 2013
1. Đội vô địch: HN.T&T (Cúp, HCV, bảng danh vị và 4 tỷ đồng)
2. Á quân: SHB.ĐN (HCB, bảng danh vị và 2 tỷ đồng)
3. Đội hạng ba: HAGL (HCĐ, bảng danh vị, 1 tỷ đồng)
Vua phá lưới: Gonzalo và Samson (HN.T&T, cùng 14 bàn)
BẢNG XẾP HẠNG GIẢI VĐQG EXIMBANK 2013
XH |
Đội bóng |
Trận |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
1 |
HN.T&T |
20 |
11 |
5 |
4 |
43 |
21 |
22 |
38 |
2 |
SHB.ĐN |
20 |
10 |
5 |
5 |
27 |
23 |
4 |
35 |
3 |
HA.GL |
20 |
10 |
5 |
5 |
23 |
16 |
7 |
35 |
4 |
SLNA |
20 |
9 |
6 |
5 |
39 |
22 |
17 |
33 |
5 |
Thanh Hóa |
20 |
9 |
6 |
5 |
39 |
31 |
8 |
33 |
6 |
V.HP |
20 |
7 |
5 |
8 |
36 |
25 |
11 |
26 |
7 |
Đồng Nai |
20 |
6 |
7 |
7 |
25 |
35 |
-10 |
25 |
8 |
B.BD |
20 |
6 |
5 |
9 |
28 |
35 |
-7 |
23 |
9 |
ĐTLA |
20 |
7 |
1 |
12 |
31 |
53 |
-22 |
22 |
10 |
V.NB |
20 |
4 |
6 |
10 |
23 |
31 |
-8 |
18 |
11 |
K.KG |
20 |
3 |
5 |
12 |
24 |
46 |
-22 |
14 |